STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được đánh giá trình trạng dinh dưỡng, trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe hàng quý 3L/năm (tháng 9,12,3). Khám sức khỏe 2 lần/ năm (tháng 9 và tháng 3) tháng 5 tổng cân đo trẻ dưới 60 tháng. - Phấn đấu giảm trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân dưới 1,5 % so với đầu năm học 1,9 %, thể thấp còi dưới 2% so với đầu năm học 2,3 %; - Khống chế tỷ lệ Thừa cân ở mức dưới 10% so với đầu năm 10,8%, Béo phì ở mức dưới 10% so với đầu năm 11,3%. - Phấn đấu 80% trẻ trở lên có tình trạng dinh dưỡng phát triển bình thường. - Phấn đấu 98% trẻ thích vận động và 95 % trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. 2. Giáo dục. - Phấn đấu 98% -100% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 95% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 95% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 95 % trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
|
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- 20/20 Nhóm, lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt, thời gian biểu trong ngày của trẻ. - 20/20 Nhóm,lớp tổ chức hoạt động ngoài trời, hoạt động học, hoạt động vui chơi… theo chuyên lấy trẻ làm trung tâm. - 100% trẻ được đánh giá cuối ngày theo từng chủ đề/ năm học - 100% Mẫu giáo được thực hiện đánh giá theo Bộ tiêu chí. |
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
|
- Phấn đấu 98 % trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ đạt đến cuối năm học. Trong đó: * Lĩnh vực phát triển thể chất. + Nhà trẻ đạt 90% ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 92 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 94 % , Mẫu giáo 5 tuổi 98% * Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. + Nhà trẻ đạt 90% ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 92 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 94 %, Mẫu giáo 5 tuổi 98% * Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + Nhà trẻ đạt 89 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 90 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 92 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 96% * Lĩnh vực phát triển Nhận thức + Nhà trẻ đạt 90 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 94 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 96 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 98% * Lĩnh vực phát triển Thẩm mỹ + Nhà trẻ đạt 89 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 90 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 92 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 96% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
- Tham mưu với ủy ban nhân phường xin quyết định hộ nghèo,cận nghèo điểm rà soát số học được hưởng chế độ chính sách. - Đầu năm học thông báo với phụ huynh về tình hình miễn giảm học phí; nắm chắc số trẻ có hoàn cảnh gia đình khó khăn, hộ nghèo, hộ cận nghèo để trẻ được hưởng chế độ trợ cấp hợp lý. - Phối hợp với Ban quản lý điều hành khu phố điều tra trẻ trong độ tuổi ra lớp Nhà trẻ 40% ;Mẫu giáo vận động ra lớp 97% Riêng Mẫu giáo 5 tuổi 100% - Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tổ chức các ngày lễ hội ,các hội thi trong năm: tặng quà cho các cháu tham gia văn nghệ, các hội thi, khen thưởng, BánhTết Trung thu, Tết nguyên đán, Tổng kết năm học, Quốc tế thiếu nhi 1/6 kinh phí do phụ huynh tự nguyện đóng góp. - Tham mưu với Y tế phường tuyên truyền cho phụ huynh về kiến thức về Bênh sốt xuất huyết, Tay chân miệng,Thừa cân,béo phì…để phụ huynh kết hợp với nhà trường chăm sóc trẻ tốt hơn. - Tham mưu với Y tế Phường khám sức khỏe cho trẻ 2/lần năm |
Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
tên và đóng dấu) | |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
||
![]() |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 723 | 0 | 0 | 77 | 169 | 199 | 278 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 753 | 0 | 0 | 80 | 181 | 206 | 286 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân- béo phì | 30 | 0 | 0 | 3 | 12 | 7 | 8 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 80 | 0 | 0 | 80 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 673 | 0 | 0 | 0 | 181 | 206 | 286 |
Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
dấu) | |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 18 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 18 | 3,64m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 12.505m2 | 14.40m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2000m2 | 2.30m2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 176 m2 | 3,45m2 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 22m2 | 0,43m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 24m2 | 0,47m2 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 87 m2 | 2,9 m2 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 87 m2 | 2,9m2 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 420m2 | 0.48m2 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 18 | 01 bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 18 | 01 bộ/nhóm (lớp) |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | bộ/sân chơi (trường) | |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
- 2 máy chiếu:2 - Catsset:9 - Ghế học sinh:654/bộ - Máy chiếu:2 - Máy vi tính :19 - Phần mềm Kidsmart:19 - Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng(Màn hình cảm ứng:13 bộ - Bộ đĩa xúc giác :23 |
Dùng chung/ lớp |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
- Máy lọc nước |
Dùng chung/ lớp |
1 | Bộ thể chất đa năng. | - Cà khèo thần kỳ:40 -Bộ sáng tạo kỹ năng vận động:20 -Bé chơi cùng vong: 27 - Khối tập trung sáng tạo 2142: 27 bộ -Bật nhún an toàn:10 chiếc -Bộ phát triển kỹ năng vận động toàn diện :20 bộ -Ném bóng 04 mùa:20 / bộ - Cá mập :23 bộ * Đồ chơi ngoài trời : - Xe circline ricyclemedium :2 chiếc -Circlelinneeasyeasyride
- Xe circleline twin taxi:2 - Xe circleline truck model:2 chiếc -Xe cưu hỏa :2 chiếc - Xe Viking swingcart,small:2 chiếc - Xe Viking swin taxi:2 chiếc -Xe Viking swin kangaroo:3 chiếc -Xe taxi xanh vàng:2 chiếc -Xe Twith tray,blue/yellow:2 chiếc -Bộ tín hiệu giao thông :1 chiếc -Bộ đơn có tay cầm an toàn: 3 bộ -Bộ sinh đôi có tay cầm an toan 2. - Bộ vận động liên hoàn: 1 bộ. - Bộ thang leo cầu trượt: 1 bộ. - Cầu xoay 3 chỗ: 1 bộ. - Cầu xoay 1 chỗ: 1 bộ. - Bập bênh 4 chỗ: 2 bộ. |
|
2 | Đồ chơi tự làm | 57 | bộ/lớp |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 20 | 18 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
||
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 60 | 16 | 15 | 1 | 0 | 1 | 15 | 16 | 12 | 20 | 0 | 0 | |||||||
I | Giáo viên | 32 | |||||||||||||||||
1 | Nhà trẻ | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||||||||
2 | Mẫu giáo | 28 | 14 | 14 | 0 | 10 | 18 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | |||||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
III | Nhân viên | 28 | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | 14 | 14 | ||||||||||||||||
6 | Bảo vệ, lao công | 4 | 4 | ||||||||||||||||
7 | Bảo mẫu | 4 | 4 | ||||||||||||||||
Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
|||||||||||||||||||
Tác giả: Mầm non Hướng Dương
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/03/2025. Trích yếu: Quyết đinh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện phi địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành : 13/03/2025
Ngày ban hành: 28/02/2025. Trích yếu: Kế hoạch Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Bến Cát
Ngày ban hành : 28/02/2025
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành : 15/10/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành : 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành : 24/05/2024