BA CÔNG KHAI THÁNG 9 NĂM 2023

Thứ ba - 05/09/2023 11:22
BA CÔNG KHAI THÁNG 9 NĂM 2023
Biểu mẫu 01
    PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MẦM NO N HƯỚNG DƯƠNG


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2022-2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo













I












Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
   1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được đánh giá trình trạng dinh dưỡng, trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe hàng quý 3L/năm (tháng 9,12,3). Khám sức khỏe 2 lần/ năm (tháng 9 và tháng 3) tháng 5 tổng cân đo trẻ dưới 60 tháng.
- Phấn đấu giảm trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân dưới 1,5 % so với đầu năm học 1,9 %, thể thấp còi dưới 2% so với đầu năm học 2,3 %;
- Khống chế tỷ lệ Thừa cân ở mức dưới 10% so với đầu năm 10,8%, Béo phì ở mức dưới 10% so với đầu năm 11,3%.
- Phấn đấu 80% trẻ trở lên có tình trạng dinh dưỡng phát triển bình thường.
- Phấn đấu 98% trẻ thích vận động và 95 % trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu 98% -100% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 95% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 95% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 95 % trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.



II


Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
  - 20/20 Nhóm, lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt, thời gian biểu trong ngày của trẻ.
- 20/20 Nhóm,lớp tổ chức hoạt động ngoài trời, hoạt động học, hoạt động vui chơi… theo chuyên lấy trẻ làm trung tâm.
- 100% trẻ được đánh giá cuối ngày theo từng chủ đề/ năm học
- 100% Mẫu giáo được thực hiện đánh giá theo Bộ tiêu chí.







III







Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
 
 - Phấn đấu 98 % trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ đạt đến cuối năm học. Trong đó:
   * Lĩnh vực phát triển thể chất.
+ Nhà trẻ đạt 90% ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 92 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 94 % , Mẫu giáo 5 tuổi 98%
    * Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ Nhà trẻ đạt 90% ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 92 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 94 %, Mẫu giáo 5 tuổi 98%
   * Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ Nhà trẻ đạt  89 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 90 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 92 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 96%
   * Lĩnh vực phát triển Nhận thức
+ Nhà trẻ đạt  90 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 94 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 96 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 98%
* Lĩnh vực phát triển Thẩm mỹ
+ Nhà trẻ đạt 89 % ; Mẫu giáo 3 tuổi đạt 90 %, Mẫu giáo 4 tuổi đạt 92 % ;Mẫu giáo 5 tuổi 96%
 







IV
 




Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 
 



 
- Tham mưu với ủy ban nhân phường xin quyết định hộ nghèo,cận nghèo điểm rà soát số học được hưởng chế độ chính sách.
- Đầu năm học thông báo với phụ huynh về tình hình miễn giảm học phí; nắm chắc số trẻ có hoàn cảnh gia đình khó khăn, hộ nghèo, hộ cận nghèo để trẻ được hưởng chế độ trợ cấp hợp lý.
 - Phối hợp với Ban quản lý điều hành khu phố điều tra trẻ trong độ tuổi ra lớp Nhà trẻ 40% ;Mẫu giáo vận động ra lớp 97% Riêng Mẫu giáo 5 tuổi 100%
- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tổ chức các ngày lễ hội ,các hội thi trong năm: tặng quà cho các cháu tham gia văn nghệ, các hội thi, khen thưởng, BánhTết Trung thu, Tết nguyên đán, Tổng kết năm học, Quốc tế thiếu nhi 1/6 kinh phí do phụ huynh tự nguyện đóng góp.
- Tham mưu với Y tế phường tuyên truyền cho phụ huynh về kiến thức về Bênh sốt xuất huyết, Tay chân miệng,Thừa cân,béo phì…để phụ huynh kết hợp với nhà trường chăm sóc trẻ tốt hơn.
- Tham mưu với Y tế Phường khám sức khỏe cho trẻ 2/lần năm
 
 
  Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ



 
tên và đóng dấu)
 
Nguyễn Thị Cẩm Hồng
 
     
     
 

















    Biểu mẫu 02

     PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MẦM NON HƯỚNG DƯƠNG                    
 
 

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 753 0 0 80 181 206 286
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 753 0 0 80 181 206 286
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 753 0 0 80 181 206 286
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 753 0 0 80 181 206 286
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 753 0 0 80 181 206 286
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 723 0 0 77 169 199 278
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 0 0  0 0 0 0 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 753 0 0 80 181 206 286
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 0 0  0 0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân- béo phì 30 0  0 3 12 7 8
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục                
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 80 0 0 80 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 673 0 0 0 181 206 286
 
  Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ



 
dấu)
 
Nguyễn Thị Cẩm Hồng
 
                                                                                                                 Biểu mẫu 03
       PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MẦM NON HƯỚNG DƯƠNG                    
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 18 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 18       3,64m2
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường  01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 12.505m2 14.40m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2000m2 2.30m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 176 m2 3,45m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 22m2 0,43m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 24m2 0,47m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   87 m2 2,9 m2
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 87 m2 2,9m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)                     420m2 0.48m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 18 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   18  01 bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    0  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
  • Ti vi :18
  • Nhạc cụ ( Đàn cgan,ghi ta, trống…)  Bàn học sinh:17
-  Máy photo: 2
- 2 máy chiếu:2
 -  Catsset:9                                             - Ghế học sinh:654/bộ
 - Máy chiếu:2 
 - Máy vi tính :19
- Phần mềm Kidsmart:19
- Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng(Màn hình cảm ứng:13 bộ
- Bộ đĩa xúc giác :23
Dùng chung/ lớp 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)
 
  • Tủ lạnh : 2
  • Máy in :8
  -    Máy giặt: 2
  -    Máy lọc nước
 
Dùng chung/ lớp
1 Bộ thể chất đa năng.   - Cà khèo thần kỳ:40
  -Bộ sáng tạo kỹ năng vận động:20
   -Bé chơi cùng vong: 27
  - Khối tập trung sáng tạo 2142: 27 bộ
  -Bật nhún an toàn:10 chiếc
  -Bộ phát triển kỹ năng vận động toàn diện :20 bộ
  -Ném bóng 04 mùa:20 / bộ 
  - Cá mập :23 bộ
* Đồ chơi ngoài trời :
 - Xe circline ricyclemedium
:2 chiếc
  -Circlelinneeasyeasyride
  1. chiếc
   -Xe Circleine taxi orange:2 chiếc.
  - Xe circleline twin taxi:2
  - Xe circleline truck model:2 chiếc
 
  -Xe cưu hỏa :2 chiếc

 - Xe Viking swingcart,small:2 chiếc
  - Xe Viking swin taxi:2 chiếc
  -Xe Viking swin kangaroo:3 chiếc
  -Xe taxi xanh vàng:2 chiếc
  -Xe Twith tray,blue/yellow:2 chiếc
  -Bộ tín hiệu giao thông :1 chiếc
  -Bộ đơn có tay cầm an toàn: 3 bộ
 -Bộ sinh đôi có tay cầm an toan 2.
- Bộ vận động liên hoàn: 1 bộ.
- Bộ thang leo cầu trượt: 1 bộ.
- Cầu xoay 3 chỗ: 1 bộ.
- Cầu xoay 1 chỗ: 1 bộ.
- Bập bênh 4 chỗ: 2 bộ.
 
 
2 Đồ chơi tự làm 57  bộ/lớp
 
    Slượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 20   18    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ



 
 
 

Nguyễn Thị Cẩm Hồng
 
     
     
Biểu mẫu 04     
   PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MẦM NON HƯỚNG DƯƠNG                    

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp  
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém  
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 60     16 15 1 0 1 15 16 12 20 0 0  
I Giáo viên 32                            
1 Nhà trẻ 4     2 1 1         2 2      
2 Mu giáo 28     14 14 0         10 18      
II Cán bquản lý 3                            
1 Hiu trưởng 1     1             1        
2 Phó hiu trưởng 2     2             2        
III Nhân viên 28                            
1 Nhân viên văn thư 0                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                      
3 Thủ quỹ 0                            
4 Nhân viên y tế 1         1                  
5 Nhân viên nuôi dưỡng 14           14                
6 Bảo vệ, lao công 4           4                
7 Bảo mẫu 4           4                
     Mỹ Phước, ngày 3 tháng 6 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 
tên và đóng dấu)
   

Nguyễn Thị Cẩm Hồng
 
                                       
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản phòng

1124/UBND-NC

Ngày ban hành: 13/03/2025. Trích yếu: Quyết đinh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện phi địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Ngày ban hành : 13/03/2025

122/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/02/2025. Trích yếu: Kế hoạch Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Bến Cát

Ngày ban hành : 28/02/2025

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành : 15/10/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành : 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành : 24/05/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay3,183
  • Tháng hiện tại126,993
  • Tổng lượt truy cập1,270,237
Thực đơn
Bữa sáng:

- Bún bò huế
- Uống sữa Ellac

Bữa trưa:

- Cơm trắng
- Mặn  :  Đậu hủ nhồi thịt sốt cà+ su su xào
- Canh : Cải xanh nấu thác lác

Bữa xế:

-Sữa bắp
 

Bữa chiều:

- Cháo đậu đỏ

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây